Danh mục giao dịch ký quỹ cơ bản
Danh sách chứng khoán được giao dịch ký quỹ dành cho Nhà đầu tư đăng ký trực tuyến tại VNDIRECT (Cập nhật ngày 09/04/2024)
Tải danh mục TẠI ĐÂY
Đối với Nhà đầu tư đã hoàn thiện Hợp đồng Giao Dịch Ký Quỹ, vui lòng xem TẠI ĐÂY
STT | Mã chứng khoán | Sàn giao dịch | Tổ chức phát hành | Tỷ lệ tính sức mua sau khi thay đổi | Giá cho vay tối đa sau khi thay đổi | Tỷ lệ tính sức mua &TSBĐ (Quyền mua đã thực hiện/Cổ tức bằng CP/CP thường | Tỷ lệ tính sức mua & TSBĐ (Giá trị cổ tức bằng tiền) |
1 | AAA | HOSE | Công ty Cổ phần Nhựa An Phát Xanh | 50 | 14,100 | 50 | 90 |
2 | ACB | HOSE | Ngân hàng TMCP Cổ phần Á Châu | 50 | 35,500 | 50 | 90 |
3 | BID | HOSE | Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt nam | 50 | 65,500 | 50 | 90 |
4 | BVH | HOSE | Tập đoàn Bảo Việt | 50 | 54,800 | 50 | 90 |
5 | BWE | HOSE | Công ty cổ phần nước – môi trường bình dương | 50 | 55,700 | 50 | 90 |
6 | CTD | HOSE | Công ty Cổ phần Xây dựng Coteccons | 50 | 87,900 | 50 | 90 |
7 | CTG | HOSE | Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam | 50 | 45,300 | 50 | 90 |
8 | CTR | HOSE | Tổng Công ty Cổ phần Công trình Viettel | 50 | 127,200 | 50 | 90 |
9 | DBC | HOSE | Công ty Cổ phần Tập đoàn Dabaco Việt Nam | 50 | 37,000 | 50 | 90 |
10 | DCM | HOSE | Công ty Cổ phần Phân bón Dầu khí Cà Mau | 50 | 43,700 | 50 | 90 |
11 | DGC | HOSE | Công ty Cổ phần Tập đoàn Hóa chất Đức Giang | 50 | 134,500 | 50 | 90 |
12 | DGW | HOSE | Công ty Cổ phần Thế giới số | 50 | 73,300 | 50 | 90 |
13 | DHG | HOSE | Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang | 50 | 140,500 | 50 | 90 |
14 | DIG | HOSE | Tổng Công ty Cổ phần Đầu tư phát triển xây dựng | 50 | 35,700 | 50 | 90 |
15 | DPM | HOSE | Tổng Công ty Cổ phần Phân bón và Hóa chất Dầu khí | 50 | 44,700 | 50 | 90 |
16 | DRC | HOSE | Công ty Cổ phần Cao su Đà Nẵng | 50 | 41,400 | 50 | 90 |
17 | DXG | HOSE | Công ty Cổ phần Tập đoàn Đất Xanh | 50 | 24,100 | 50 | 90 |
18 | EIB | HOSE | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Xuất Nhập khẩu Việt Nam | 50 | 24,200 | 50 | 90 |
19 | FPT | HOSE | Công ty Cổ phần FPT | 50 | 136,000 | 50 | 90 |
20 | GAS | HOSE | Tổng công ty Khí Việt Nam – Công ty Cổ phần | 50 | 100,400 | 50 | 90 |
21 | GEX | HOSE | Công ty Cổ phần Tập đoàn GELEX | 50 | 28,900 | 50 | 90 |
22 | GMD | HOSE | Công ty Cổ phần Gemadept | 50 | 96,400 | 50 | 90 |
23 | GVR | HOSE | Tập đoàn Công nghiệp Cao su Việt Nam – Công ty Cổ phần | 50 | 35,700 | 50 | 90 |
24 | HAH | HOSE | Công ty Cổ phần Vận tải và Xếp dỡ Hải An | 50 | 53,000 | 50 | 90 |
25 | HCM | HOSE | Công ty Cổ phần Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh | 50 | 35,700 | 50 | 90 |
26 | HDB | HOSE | Ngân hàng TMCP Phát triển Tp. Hồ Chí Minh (HDBank) | 50 | 29,600 | 50 | 90 |
27 | HDC | HOSE | Công ty Cổ phần Phát triển nhà Bà Rịa – Vũng Tàu | 50 | 40,600 | 50 | 90 |
28 | HPG | HOSE | Công ty Cổ phần Tập đoàn Hòa Phát | 50 | 38,000 | 50 | 90 |
29 | HSG | HOSE | Công ty Cổ phần Tập đoàn Hoa Sen | 50 | 29,800 | 50 | 90 |
30 | IDC | HNX | Tổng công ty IDICO – Công ty Cổ phần | 50 | 72,900 | 50 | 90 |
31 | KBC | HOSE | Tổng Công ty Phát triển Đô thị Kinh Bắc – Công ty Cổ phần | 50 | 41,000 | 50 | 90 |
32 | KSB | HOSE | Công Ty CP Khoáng sản và Xây dựng Bình Dương | 50 | 33,000 | 50 | 90 |
33 | LPB | HOSE | Ngân hàng TMCP Bưu điện Liên Việt | 50 | 23,000 | 50 | 90 |
34 | MBB | HOSE | Ngân hàng TMCP Quân đội | 50 | 30,600 | 50 | 90 |
35 | MSB | HOSE | Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam | 50 | 19,800 | 50 | 90 |
36 | MSN | HOSE | Công ty Cổ phần Tập đoàn Masan | 50 | 88,300 | 50 | 90 |
37 | MWG | HOSE | Công ty Cổ phần Đầu tư thế giới di động | 50 | 59,700 | 50 | 90 |
38 | NKG | HOSE | Công ty Cổ phần Thép Nam Kim | 50 | 31,500 | 50 | 90 |
39 | NLG | HOSE | Công ty CP Đầu tư Nam Long | 50 | 51,600 | 50 | 90 |
40 | NTL | HOSE | Công ty Cổ phần Phát triển Đô thị Từ Liêm | 50 | 35,500 | 50 | 90 |
41 | PHR | HOSE | Công ty cổ phần cao su Phước Hòa | 50 | 71,200 | 50 | 90 |
42 | PLX | HOSE | Tập đoàn xăng dầu Việt Nam | 50 | 46,300 | 50 | 90 |
43 | PNJ | HOSE | Công ty Cổ phần Vàng bạc đá quý Phú Nhuận | 50 | 118,400 | 50 | 90 |
44 | PVS | HNX | Tổng Công ty Cổ phần Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam | 50 | 48,200 | 50 | 90 |
45 | PVT | HOSE | Tổng Công ty cổ phần Vận tải dầu khí | 50 | 34,800 | 50 | 90 |
46 | REE | HOSE | Công ty Cổ phần Cơ điện lạnh | 50 | 76,500 | 50 | 90 |
47 | SAB | HOSE | Tổng Công ty Cổ phần Bia – Rượu – nước giải khát Sài Gòn | 50 | 75,000 | 50 | 90 |
48 | SBT | HOSE | CÔNG TY CỔ PHẦN ĐƯỜNG THÀNH THÀNH CÔNG BIÊN HÒA | 50 | 17,500 | 50 | 90 |
49 | SHB | HOSE | Ngân hàng TMCP Sài Gòn – Hà Nội | 50 | 15,400 | 50 | 90 |
50 | SHS | HNX | Công ty Cổ phần Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội | 50 | 23,300 | 50 | 90 |
51 | SSB | HOSE | Ngân hàng TMCP Đông Nam Á | 30 | 29,700 | 30 | 90 |
52 | SSI | HOSE | Công ty cổ phần Chứng khoán SSI | 50 | 46,000 | 50 | 90 |
53 | STB | HOSE | Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín | 50 | 40,200 | 50 | 90 |
54 | SZC | HOSE | Công ty Cổ phần Sonadezi Châu Đức | 50 | 54,300 | 50 | 90 |
55 | TCB | HOSE | Ngân hàng TMCP Kỹ thương Việt Nam | 50 | 50,400 | 50 | 90 |
56 | TCM | HOSE | Công ty Cổ phần Dệt may đầu tư thương mại Thành Công | 40 | 54,700 | 40 | 90 |
57 | TNG | HNX | Công ty Cổ phần Đầu tư và Thương mại TNG | 50 | 27,300 | 50 | 90 |
58 | TPB | HOSE | Ngân hàng TMCP Tiên Phong | 50 | 24,800 | 50 | 90 |
59 | VCB | HOSE | Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam | 50 | 119,900 | 50 | 90 |
60 | VCG | HOSE | Tổng Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu và Xây dựng Việt Nam (Vinaconex) | 50 | 32,500 | 50 | 90 |
61 | VCI | HOSE | Công ty Cổ phần Chứng khoán VIETCAP | 50 | 58,100 | 50 | 90 |
62 | VGC | HOSE | Tổng công ty Viglacera – Công ty Cổ phần | 50 | 70,300 | 50 | 90 |
63 | VHM | HOSE | Công ty Cổ phần VINHOMES | 50 | 56,700 | 50 | 90 |
64 | VIB | HOSE | Ngân hàng TMCP Quốc tế Việt Nam | 50 | 28,200 | 50 | 90 |
65 | VIC | HOSE | Tập đoàn Vingroup – Công ty Cổ phần | 50 | 59,200 | 50 | 90 |
66 | VJC | HOSE | Công ty Cổ phần Hàng không VietJet | 50 | 135,700 | 50 | 90 |
67 | VNM | HOSE | CÔNG TY CỔ PHẦN SỮA VIỆT NAM | 50 | 91,400 | 50 | 90 |
68 | VPB | HOSE | Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng | 50 | 25,400 | 50 | 90 |
69 | VRE | HOSE | Công ty Cổ phần Vincom Retail | 50 | 32,400 | 50 | 90 |
Ghi chú: Giá cho vay tối đa của các sự kiện quyền sẽ được tính như sau:
– Quyền mua đã thực hiện, Cổ phiếu thưởng, Cổ tức bằng cổ phiếu: Giá cho vay tối đa = (Giá cơ sở + (Giá cổ phiếu phát hành thêm dành cho quyền mua * Tỷ lệ cổ phiếu phát hành thêm dành cho quyền mua) – Cổ tức bằng tiền trên 1 cổ phiếu)/(1 + Tỷ lệ thực hiện cổ tức bằng cổ phiếu + Tỷ lệ thực hiện cổ tức bằng cổ phiếu thưởng + Tỷ lệ cổ phiếu phát hành thêm dành cho quyền mua) * Hệ số rủi ro