Hợp tác cùng phát triển

Danh mục giao dịch ký quỹ cơ bản

23/02/2022    127

Chia sẻ

Danh sách chứng khoán được giao dịch ký quỹ dành cho Nhà đầu tư đăng ký trực tuyến tại VNDIRECT (Cập nhật ngày 09/04/2024)

Tải danh mục TẠI ĐÂY

Đối với Nhà đầu tư đã hoàn thiện Hợp đồng Giao Dịch Ký Quỹ, vui lòng xem TẠI ĐÂY

STT Mã chứng khoán Sàn giao dịch Tổ chức phát hành Tỷ lệ tính sức mua sau khi thay đổi Giá cho vay tối đa sau khi thay đổi Tỷ lệ tính sức mua &TSBĐ (Quyền mua đã thực hiện/Cổ tức bằng CP/CP thường Tỷ lệ tính sức mua & TSBĐ (Giá trị cổ tức bằng tiền)
1 AAA HOSE Công ty Cổ phần Nhựa An Phát Xanh 50  14,100 50 90
2 ACB HOSE Ngân hàng TMCP Cổ phần Á Châu 50  35,500 50 90
3 BID HOSE Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt nam 50  65,500 50 90
4 BVH HOSE Tập đoàn Bảo Việt 50  54,800 50 90
5 BWE HOSE Công ty cổ phần nước – môi trường bình dương 50  55,700 50 90
6 CTD HOSE Công ty Cổ phần Xây dựng Coteccons 50  87,900 50 90
7 CTG HOSE Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam 50  45,300 50 90
8 CTR HOSE Tổng Công ty Cổ phần Công trình Viettel 50  127,200 50 90
9 DBC HOSE Công ty Cổ phần Tập đoàn Dabaco Việt Nam 50  37,000 50 90
10 DCM HOSE Công ty Cổ phần Phân bón Dầu khí Cà Mau 50  43,700 50 90
11 DGC HOSE Công ty Cổ phần Tập đoàn Hóa chất Đức Giang 50  134,500 50 90
12 DGW HOSE Công ty Cổ phần Thế giới số 50  73,300 50 90
13 DHG HOSE Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang 50  140,500 50 90
14 DIG HOSE Tổng Công ty Cổ phần Đầu tư phát triển xây dựng 50  35,700 50 90
15 DPM HOSE Tổng Công ty Cổ phần Phân bón và Hóa chất Dầu khí 50  44,700 50 90
16 DRC HOSE Công ty Cổ phần Cao su Đà Nẵng 50  41,400 50 90
17 DXG HOSE Công ty Cổ phần Tập đoàn Đất Xanh 50  24,100 50 90
18 EIB HOSE Ngân hàng Thương mại Cổ phần Xuất Nhập khẩu Việt Nam 50  24,200 50 90
19 FPT HOSE Công ty Cổ phần FPT 50  136,000 50 90
20 GAS HOSE Tổng công ty Khí Việt Nam – Công ty Cổ phần 50  100,400 50 90
21 GEX HOSE Công ty Cổ phần Tập đoàn GELEX 50  28,900 50 90
22 GMD HOSE Công ty Cổ phần Gemadept 50  96,400 50 90
23 GVR HOSE Tập đoàn Công nghiệp Cao su Việt Nam – Công ty Cổ phần 50  35,700 50 90
24 HAH HOSE Công ty Cổ phần Vận tải và Xếp dỡ Hải An 50  53,000 50 90
25 HCM HOSE Công ty Cổ phần Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh 50  35,700 50 90
26 HDB HOSE Ngân hàng TMCP Phát triển Tp. Hồ Chí Minh (HDBank) 50  29,600 50 90
27 HDC HOSE Công ty Cổ phần Phát triển nhà Bà Rịa – Vũng Tàu 50  40,600 50 90
28 HPG HOSE Công ty Cổ phần Tập đoàn Hòa Phát 50  38,000 50 90
29 HSG HOSE Công ty Cổ phần Tập đoàn Hoa Sen 50  29,800 50 90
30 IDC HNX Tổng công ty IDICO – Công ty Cổ phần 50  72,900 50 90
31 KBC HOSE Tổng Công ty Phát triển Đô thị Kinh Bắc – Công ty Cổ phần 50  41,000 50 90
32 KSB HOSE Công Ty CP Khoáng sản và Xây dựng Bình Dương 50  33,000 50 90
33 LPB HOSE Ngân hàng TMCP Bưu điện Liên Việt 50  23,000 50 90
34 MBB HOSE Ngân hàng TMCP Quân đội 50  30,600 50 90
35 MSB HOSE Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam 50  19,800 50 90
36 MSN HOSE Công ty Cổ phần Tập đoàn Masan 50  88,300 50 90
37 MWG HOSE Công ty Cổ phần Đầu tư thế giới di động 50  59,700 50 90
38 NKG HOSE Công ty Cổ phần Thép Nam Kim 50  31,500 50 90
39 NLG HOSE Công ty CP Đầu tư Nam Long 50  51,600 50 90
40 NTL HOSE Công ty Cổ phần Phát triển Đô thị Từ Liêm 50  35,500 50 90
41 PHR HOSE Công ty cổ phần cao su Phước Hòa 50  71,200 50 90
42 PLX HOSE Tập đoàn xăng dầu Việt Nam 50  46,300 50 90
43 PNJ HOSE Công ty Cổ phần Vàng bạc đá quý Phú Nhuận 50  118,400 50 90
44 PVS HNX Tổng Công ty Cổ phần Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam 50  48,200 50 90
45 PVT HOSE Tổng Công ty cổ phần Vận tải dầu khí 50  34,800 50 90
46 REE HOSE Công ty Cổ phần Cơ điện lạnh 50  76,500 50 90
47 SAB HOSE Tổng Công ty Cổ phần Bia – Rượu – nước giải khát Sài Gòn 50  75,000 50 90
48 SBT HOSE CÔNG TY CỔ PHẦN ĐƯỜNG THÀNH THÀNH CÔNG BIÊN HÒA 50  17,500 50 90
49 SHB HOSE Ngân hàng TMCP Sài Gòn – Hà Nội 50  15,400 50 90
50 SHS HNX Công ty Cổ phần Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội 50  23,300 50 90
51 SSB HOSE Ngân hàng TMCP Đông Nam Á 30  29,700 30 90
52 SSI HOSE Công ty cổ phần Chứng khoán SSI 50  46,000 50 90
53 STB HOSE Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín 50  40,200 50 90
54 SZC HOSE Công ty Cổ phần Sonadezi Châu Đức 50  54,300 50 90
55 TCB HOSE Ngân hàng TMCP Kỹ thương Việt Nam 50  50,400 50 90
56 TCM HOSE Công ty Cổ phần Dệt may đầu tư thương mại Thành Công 40  54,700 40 90
57 TNG HNX Công ty Cổ phần Đầu tư và Thương mại TNG 50  27,300 50 90
58 TPB HOSE Ngân hàng TMCP Tiên Phong 50  24,800 50 90
59 VCB HOSE Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam 50  119,900 50 90
60 VCG HOSE Tổng Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu và Xây dựng Việt Nam (Vinaconex) 50  32,500 50 90
61 VCI HOSE Công ty Cổ phần Chứng khoán VIETCAP 50  58,100 50 90
62 VGC HOSE Tổng công ty Viglacera – Công ty Cổ phần 50  70,300 50 90
63 VHM HOSE Công ty Cổ phần VINHOMES 50  56,700 50 90
64 VIB HOSE Ngân hàng TMCP Quốc tế Việt Nam 50  28,200 50 90
65 VIC HOSE Tập đoàn Vingroup – Công ty Cổ phần 50  59,200 50 90
66 VJC HOSE Công ty Cổ phần Hàng không VietJet 50  135,700 50 90
67 VNM HOSE CÔNG TY CỔ PHẦN SỮA VIỆT NAM 50  91,400 50 90
68 VPB HOSE Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng 50  25,400 50 90
69 VRE HOSE Công ty Cổ phần Vincom Retail 50  32,400 50 90

 

Ghi chú: Giá cho vay tối đa của các sự kiện quyền sẽ được tính như sau:

– Quyền mua đã thực hiện, Cổ phiếu thưởng, Cổ tức bằng cổ phiếu: Giá cho vay tối đa = (Giá cơ sở + (Giá cổ phiếu phát hành thêm dành cho quyền mua * Tỷ lệ cổ phiếu phát hành thêm dành cho quyền mua) – Cổ tức bằng tiền trên 1 cổ phiếu)/(1 + Tỷ lệ thực hiện cổ tức bằng cổ phiếu + Tỷ lệ thực hiện cổ tức bằng cổ phiếu thưởng + Tỷ lệ cổ phiếu phát hành thêm dành cho quyền mua) * Hệ số rủi ro