Hợp tác cùng phát triển

Biểu phí tài khoản DBA

Dành cho khách hàng có nhu cầu có chuyên viên môi giới chăm sóc riêng

STT  LOẠI DỊCH VỤ  MỨC PHÍ 
1 Giao dịch cơ sở Phí bậc thang từ 0,20%/GTGD
  Giá trị giao dịch/ngày/tài khoản Từ 400 triệu VNĐ trở lên 0,20%/GTGD
  Giá trị giao dịch/ngày/tài khoản Từ 250 triệu VNĐ tới dưới 400 triệu VNĐ 0,25%/GTGD
  Giá trị giao dịch/ngày/tài khoản Từ 80 triệu VNĐ tới dưới 250 triệu VNĐ 0,30%/GTGD
  Giá trị giao dịch/ngày/tài khoản Dưới 80 triệu VNĐ 0,35%/GTGD
*Biểu phí Chứng quyền không do VNDIRECT phát hành được áp dụng từ ngày 14/02/2022

Miễn phí giao dịch chứng khoán cơ sở trong tháng 04/2024 (Không bao gồm phí trả các Sở Giao dịch chứng khoán và Thuế.)

2 Giao dịch phái sinh  
2.1 Phí giao dịch trực tuyến phái sinh (không bao gồm phí trả Sở) – Mức phí cơ bản: 2,000 VNĐ/giao dịch/hợp đồng.

– Cho phép Khách hàng và Chuyên viên careby tài khoản thỏa thuận với mức thấp nhất là 0 đồng.

2.2 Phí giao dịch phái sinh (trả Sở) Mức phí/HĐTL
Hợp đồng tương lai chỉ số 2.700 VNĐ
Hợp đồng tương lai trái phiếu Chính phủ 4.500 VNĐ
2.3 Phí quản lý vị thế (trả VSD)

(Mức phí/HĐTL/tài khoản/ngày)

2.550 VNĐ
2.4 Quản lý tài sản ký quỹ 0,0024% giá trị lũy kế số dư tài sản ký quỹ /tài khoản/tháng 

Tối đa: 1.600.000 VNĐ/tài khoản/tháng 

Tối thiểu: 100.000 VNĐ/tài khoản/tháng

3 Biểu phí Giao dịch trái phiếu – Trái phiếu Niêm yết: 0.02%/GTGD

– Trái phiếu riêng lẻ:

+ Giao dịch với VNDIRECT: 0.0054%/GTGD

+ Giao dịch với KH khác: 0.01%/GTGD

4 Giao dịch chứng quyền có bảo đảm
4.1 Chứng quyền do VNDIRECT phát hành Miễn phí Mua/Bán

(Bao gồm phí lưu ký)

4.2 Chứng quyền không do VNDIRECT phát hành Áp dụng theo biểu phí giao dịch cơ sở (bên trên)
Lưu ý: Biểu phí giao dịch chứng quyền trên không áp dụng với các Nhà đầu tư giao dịch theo chính sách phí đã thỏa thuận. 
5 Biểu phí lưu ký  
5.1 Lưu ký chứng khoán  0,27 VNĐ/1 cổ phiếu, chứng chỉ quỹ, chứng quyền có bảo đảm/tháng

0,2 VNĐ/1 trái phiếu/tháng

5.2 Chuyển khoản chứng khoán do tất toán, chuyển khoản chứng khoán khác thành viên 1 VNĐ/chứng khoán/lần chuyển khoản

Tối thiểu: 100.000 VNĐ

Tối đa: 2.000.000 VNĐ

5.3 Phong tỏa Chứng khoán
  Phong tỏa Chứng khoán một lần theo  yêu cầu Khách hàng 100.000 VNĐ/1 lần
  Phong tỏa Chứng khoán một lần theo yêu cầu bên thứ 3 100.000 VNĐ/1 lần
  Phong tỏa và theo dõi phong tỏa chứng  khoán theo yêu cầu bên thứ 3 0,2%/GTGD/năm(*)

Tối thiểu 500.000 VNĐ/năm

Tối đa 2.000.000 VNĐ/năm

5.4 Biểu phí đăng ký biện pháp bảo đảm tại VSDC – Đăng ký giao dịch bảo đảm lần đầu: 80.000 VNĐ/Hồ sơ

– Đăng ký thay đổi nội dung giao dịch bảo đảm đã đăng ký: 60.000 VNĐ/Hồ sơ

– Xóa đăng ký giao dịch bảo đảm: 20.000 VNĐ/Hồ sơ

Lưu ý: 

Mức phí giao dịch ưu đãi: 0.15% áp dụng cho các trường hợp:

  • Khách hàng có giá trị giao dịch tối thiểu từ 800 triệu VNĐ/ngày/tài khoản
  • Khách hàng được phê duyệt bởi Giám đốc kinh doanh: mức ưu đãi tối thiểu 0.15%, thời gian trải nghiệm tối đa 6 tháng. Sau thời gian trải nghiệm, phí giao dịch tự động chuyển về mức phí tiêu chuẩn. 

Với những giao dịch có giá trị lớn, đi kèm với những yêu cầu đặc biệt, vui lòng liên hệ Chuyên viên Môi giới để có được mức giá thỏa thuận