Hợp tác cùng phát triển

Biểu phí tài khoản DTA

STT LOẠI DỊCH VỤ MỨC PHÍ
1 Giao dịch trực tuyến cơ sở 0.10%/GTGD
2 Giao dịch trực tuyến phái sinh   
2.1 Phí giao dịch phái sinh (không bao gồm phí trả Sở) Miễn phí
2.2 Phí giao dịch phái sinh (trả Sở) Mức phí/HĐTL
Hợp đồng tương lai chỉ số 2.700 VNĐ
Hợp đồng tương lai trái phiếu Chính phủ 4.500 VNĐ
2.3 Phí quản lý vị thế (trả VSD)

(Mức phí/HĐTL/tài khoản/ngày)

2.550 VNĐ
2.4 Quản lý tài sản ký quỹ 0,0024% giá trị lũy kế số dư tài sản ký quỹ /tài khoản/tháng 

Tối đa: 1.600.000 VNĐ/tài khoản/tháng 

Tối thiểu: 100.000 VNĐ/tài khoản/tháng

3 Giao dịch chứng quyền có bảo đảm
Chứng quyền do VNDIRECT phát hành Miễn phí Mua/Bán

(Bao gồm phí lưu ký)

Chứng quyền không do VNDIRECT phát hành 0.1%/GTGD 

(Áp dụng từ ngày 03/10/2022)

Lưu ý: Biểu phí giao dịch chứng quyền trên không áp dụng với các Nhà đầu tư giao dịch theo chính sách phí đã thỏa thuận. 
4 Biểu phí lưu ký
4.1 Lưu ký chứng khoán  0,27 VNĐ/1 cổ phiếu, chứng chỉ quỹ, chứng quyền có bảo đảm/tháng

0,18 VNĐ/1 trái phiếu/tháng

4.2 Chuyển khoản chứng khoán do tất toán, chuyển khoản chứng khoán khác thành viên 1 VNĐ/chứng khoán/lần chuyển khoản

Tối thiểu: 100.000 VNĐ

Tối đa: 2.000.000 VNĐ

4.3 Chuyển quyền sở hữu chứng khoán không qua hệ thống giao dịch của SGDCK
Chuyển khoản cho, biếu, tặng, thừa kế 0,1%/GTGD
Chuyển quyền sở hữu 

  • Cổ đông sáng lập đang trong thời gian hạn chế chuyển nhượng hoặc
  • Các trường hợp chuyển nhượng được cơ quan nhà nước có thẩm quyền chấp thuận
0,1%/GTGD
Chuyển quyền sở hữu chứng khoán của công ty đại chúng đã đăng ký tại VSD nhưng chưa/không niêm yết, đăng ký giao dịch trên Sở giao dịch chứng khoán 0,1%/GTGD
Chào mua công khai 0,15%/GTGD
4.4 Phong tỏa Chứng khoán
Phong tỏa Chứng khoán một lần theo  yêu cầu Khách hàng 100.000/1 lần
Phong tỏa Chứng khoán một lần theo yêu cầu bên thứ 3 100.000/1 lần
Phong tỏa và theo dõi phong tỏa chứng  khoán theo yêu cầu bên thứ 3 0,2%/GTGD/năm(*)

Tối thiểu 500.000 VNĐ/năm

Tối đa 2.000.000 VNĐ/năm

 

 

DMCA.com Protection Status