Biểu phí tài khoản DTA
STT | LOẠI DỊCH VỤ | MỨC PHÍ |
1 | Giao dịch cơ sở | + Kênh tổng đài: 0.3%/GTGD + Các kênh khác: 0.1%/GTGD |
2 | Giao dịch trực tuyến phái sinh | |
2.1 | Phí giao dịch phái sinh (không bao gồm phí trả Sở) | Miễn phí |
2.2 | Phí giao dịch phái sinh (trả Sở) | Mức phí/HĐTL |
Hợp đồng tương lai chỉ số | 2.700 VNĐ | |
Hợp đồng tương lai trái phiếu Chính phủ | 4.500 VNĐ | |
2.3 | Phí quản lý vị thế (trả VSD)
(Mức phí/HĐTL/tài khoản/ngày) |
2.550 VNĐ |
2.4 | Quản lý tài sản ký quỹ | 0,0024% giá trị lũy kế số dư tài sản ký quỹ /tài khoản/tháng
Tối đa: 1.600.000 VNĐ/tài khoản/tháng Tối thiểu: 100.000 VNĐ/tài khoản/tháng |
3 | Biểu phí Giao dịch trái phiếu | – Trái phiếu Niêm yết: 0.02%/GTGD
– Trái phiếu riêng lẻ: + Giao dịch với VNDIRECT: 0.0054%/GTGD + Giao dịch với KH khác: 0.01%/GTGD |
4 | Giao dịch chứng quyền có bảo đảm | |
Chứng quyền do VNDIRECT phát hành | Miễn phí Mua/Bán
(Bao gồm phí lưu ký) |
|
Chứng quyền không do VNDIRECT phát hành | 0.1%/GTGD
(Áp dụng từ ngày 03/10/2022) |
|
Lưu ý: Biểu phí giao dịch chứng quyền trên không áp dụng với các Nhà đầu tư giao dịch theo chính sách phí đã thỏa thuận. | ||
5 | Biểu phí lưu ký | |
5.1 | Lưu ký chứng khoán | 0,27 VNĐ/1 cổ phiếu, chứng chỉ quỹ, chứng quyền có bảo đảm/tháng
0,2 VNĐ/1 trái phiếu/tháng |
5.2 | Chuyển khoản chứng khoán do tất toán, chuyển khoản chứng khoán khác thành viên | 1 VNĐ/chứng khoán/lần chuyển khoản
Tối thiểu: 100.000 VNĐ Tối đa: 2.000.000 VNĐ |
5.3 | Phong tỏa Chứng khoán | |
Phong tỏa Chứng khoán một lần theo yêu cầu Khách hàng | 100.000 VNĐ/1 lần | |
Phong tỏa Chứng khoán một lần theo yêu cầu bên thứ 3 | 100.000 VNĐ/1 lần | |
Phong tỏa và theo dõi phong tỏa chứng khoán theo yêu cầu bên thứ 3 | 0,2%/GTGD/năm(*)
Tối thiểu 500.000 VNĐ/năm Tối đa 2.000.000 VNĐ/năm |
|
5.4 | Biểu phí đăng ký biện pháp bảo đảm tại VSDC | – Đăng ký giao dịch bảo đảm lần đầu: 80.000 VNĐ/Hồ sơ
– Đăng ký thay đổi nội dung giao dịch bảo đảm đã đăng ký: 60.000 VNĐ/Hồ sơ – Xóa đăng ký giao dịch bảo đảm: 20.000 VNĐ/Hồ sơ |