Hợp tác cùng phát triển

Danh mục ký quỹ

Danh sách chứng khoán được giao dịch ký quỹ tại VNDIRECT (Cập nhật ngày 09/04/2024)

Tải về danh mục tại đây

Đối với Nhà đầu tư chưa hoàn thiện Hợp đồng Giao Dịch Ký Quỹ, vui lòng xem TẠI ĐÂY

STT Mã chứng khoán Sàn giao dịch Tổ chức phát hành Tỷ lệ tính sức mua sau khi thay đổi   Giá cho vay tối đa sau khi thay đổi Tỷ lệ tính sức mua & TSBĐ (Quyền mua đã thực hiện/Cổ tức bằng CP/CP thưởng) Tỷ lệ tính sức mua & TSBĐ (Giá trị cổ tức bằng tiền)
1 AAA HOSE CTCP Nhựa An Phát Xanh 50  14,100 50 90
2 ACB HOSE Ngân hàng TMCP Cổ phần Á Châu 50  35,500 50 90
3 ACL HOSE CTCP XNK Thủy sản Cửu Long An Giang 30  14,300 30 90
4 AGG HOSE Công ty cổ phần Đầu tư và Phát triển Bất động sản An Gia 40  27,000 40 90
5 AGR HOSE Công ty Cổ phần Chứng khoán Agribank 50  22,400 50 90
6 ANV HOSE CTCP Nam Việt 50  41,900 50 90
9 ASM HOSE CTCP Tập Đoàn Sao Mai 30  12,200 30 90
11 BAB HNX Ngân hàng TMCP Bắc Á 30  16,300 30 90
12 BAF HOSE Công ty Cổ phần Nông nghiệp BAF Việt Nam 30  28,800 30 90
15 BCG HOSE CTCP Bamboo Capital 50  11,000 50 90
16 BCM HOSE Tổng công ty đầu tư và phát triển công nghiệp – CTCP 50  83,600 50 90
17 BFC HOSE CTCP Phân bón Bình Điền 50  34,400 50 90
18 BIC HOSE Tổng CTCP Bảo hiểm Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam 50  36,800 50 90
19 BID HOSE Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt nam 50  65,500 50 90
20 BMC HOSE CTCP Khoáng sản Bình Định 30  25,100 30 90
21 BMI HOSE Tổng CTCP Bảo Minh 50  29,400 50 90
22 BMP HOSE CTCP Nhựa Bình Minh 50  143,600 50 90
23 BSI HOSE Công ty cổ phần Chứng khoán BIDV 50  70,200 50 90
24 BVH HOSE Tập đoàn Bảo Việt 50  54,800 50 90
25 BVS HNX Công ty Cổ phần Chứng khoán Bảo Việt 50  34,800 50 90
26 BWE HOSE Công ty cổ phần nước – môi trường bình dương 50  55,700 50 90
28 CEO HNX Công ty cổ phần Tập đoàn C.E.O 50  28,500 50 90
29 CII HOSE CTCP Đầu tư hạ tầng kỹ thuật TPHCM 50  24,400 50 90
31 CLC HOSE Công ty cổ phần Cát Lợi 20  50,200 0 0
32 CLL HOSE Công ty Cổ phần Cảng Cát Lái 30  52,800 30 90
33 CMG HOSE CTCP Tập đoàn Công nghệ CMC 50  52,300 50 90
34 CMX HOSE Công ty CP Camimex Group 50  9,800 50 90
35 CNG HOSE CTCP CNG Việt Nam 50  38,200 50 90
37 CSC HNX CTCP Tập đoàn COTANA 30  34,000 30 90
38 CSM HOSE Công Ty Cổ phần Công nghiệp Cao su Miền Nam 30  16,500 30 90
39 CSV HOSE Công ty cổ phần Hóa chất cơ bản miền Nam 50  73,300 50 90
40 CTD HOSE CTCP Xây dựng Coteccons 50  87,900 50 90
41 CTG HOSE Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam 50  45,300 50 90
42 CTI HOSE CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CƯỜNG THUẬN IDICO 30  18,000 30 90
43 CTR HOSE Tổng CTCP Công trình Viettel 50  127,200 50 90
44 CTS HOSE Công ty cổ phần Chứng khoán Ngân hàng Công thương 50  40,500 50 90
45 D2D HOSE Công ty CP Phát triển Đô thị Công nghiệp Số 2 50  40,000 50 90
46 DBC HOSE CTCP Tập đoàn Dabaco Việt Nam 50  37,000 50 90
47 DBD HOSE CTCP Dược – Trang Thiết Bị Y Tế Bình Định 40  70,300 40 90
48 DCL HOSE Công ty cổ phần Dược phẩm Cửu Long 30  28,000 30 90
49 DCM HOSE Công ty Cổ phần Phân bón Dầu khí Cà Mau 50  43,700 50 90
50 DGC HOSE CTCP Tập đoàn Hóa chất Đức Giang 50  134,500 50 90
51 DGW HOSE CTCP Thế giới số 50  73,300 50 90
52 DHA HOSE Công ty cổ phần Hóa An 50  52,500 50 90
53 DHC HOSE Công ty Cổ phần Đông Hải Bến Tre 50  54,700 50 90
54 DHG HOSE CTCP Dược Hậu Giang 50  140,500 50 90
55 DHT HNX CTCP Dược phẩm Hà Tây 30  35,100 30 90
56 DIG HOSE Tổng CTCP Đầu tư phát triển xây dựng 50  35,700 50 90
58 DPG HOSE CTCP Đạt Phương 50  53,100 50 90
59 DPM HOSE Tổng CTCP Phân bón và Hóa chất Dầu khí 50  44,700 50 90
60 DPR HOSE Công ty Cổ phần Cao su Đồng Phú 50  44,900 50 90
62 DRC HOSE CTCP Cao su Đà Nẵng 50  41,400 50 90
64 DTD HNX CTCP Đầu tư Phát triển Thành Đạt 20  32,000 0 0
65 DVP HOSE CTCP Đầu tư và Phát triển Cảng Đình Vũ 50  89,100 50 90
66 DXG HOSE Công ty Cổ phần Tập đoàn Đất Xanh 50  24,100 50 90
67 DXP HNX CTCP Cảng Đoạn Xá 30  15,300 30 90
69 EIB HOSE Ngân hàng Thương mại Cổ phần Xuất Nhập khẩu Việt Nam 50  24,200 50 90
70 ELC HOSE Công ty Cổ phần công nghệ – viễn thông ELCOM 40  18,000 40 90
71 EVE HOSE CTCP Everpia Việt Nam 30  15,900 30 90
72 EVF HOSE Công ty Tài chính cổ phần Điện lực 30  22,900 30 90
74 FMC HOSE CÔNG TY CỔ PHẦN THỰC PHẨM SAO TA 50  60,800 50 90
75 FPT HOSE Công ty Cổ phần FPT 50  136,000 50 90
77 FTS HOSE Công ty Cổ phần Chứng khoán FPT 50  69,600 50 90
78 GAS HOSE Tổng công ty Khí Việt Nam – CTCP 50  100,400 50 90
79 GDT HOSE CTCP chế biến gỗ Đức Thành 50  29,700 50 90
80 GEG HOSE CTCP Điện Gia Lai 50  17,700 50 90
81 GEX HOSE Công ty Cổ phần Tập đoàn GELEX 50  28,900 50 90
83 GMD HOSE CTCP Gemadept 50  96,400 50 90
84 GVR HOSE Tập đoàn Công nghiệp Cao su Việt Nam – CTCP 50  35,700 50 90
85 HAH HOSE CTCP Vận tải và Xếp dỡ Hải An 50  53,000 50 90
86 HAX HOSE CTCP Dịch vụ Ô tô Hàng Xanh 30  16,250 30 90
88 HCM HOSE Công ty Cổ phần Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh 50  35,700 50 90
89 HDB HOSE Ngân hàng TMCP Phát triển Tp. Hồ Chí Minh (HDBank) 50  29,600 50 90
90 HDC HOSE CTCP Phát triển nhà Bà Rịa – Vũng Tàu 50  40,600 50 90
91 HDG HOSE CTCP Tâp đoàn Hà Đô 50  35,100 50 90
92 HHS HOSE CTCP Đầu tư Dịch vụ Hoàng Huy 20  9,800 0 0
93 HHV HOSE CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ HẠ TẦNG GIAO THÔNG ĐÈO CẢ 50  20,200 50 90
95 HLD HNX CTCP Đầu tư và Phát triển Bất động sản HUDLAND 30  37,200 30 90
97 HPG HOSE CTCP Tập đoàn Hòa Phát 50  38,000 50 90
98 HSG HOSE Công ty Cổ phần Tập đoàn Hoa Sen 50  29,800 50 90
100 HTI HOSE CTCP Đầu tư phát triển hạ tầng IDICO 20  21,600 0 0
101 HTN HOSE CTCP Hưng Thịnh Incons 30  17,600 30 90
102 HVH HOSE CTCP Đầu tư và công nghệ HVC 20  5,600 0 0
105 IDC HNX Tổng công ty IDICO – CTCP 50  72,900 50 90
106 IDI HOSE CTCP Đầu tư và Phát triển Đa quốc gia I.D.I 40  14,700 40 90
107 IDV HNX CTCP Phát triển Hạ Tầng Vĩnh Phúc 30  45,700 30 90
108 IJC HOSE CTCP Phát triển hạ tầng kỹ thuật 50  18,000 50 90
109 ILB HOSE CTCP ICD Tân cảng – Long Bình 30  39,400 30 90
110 IMP HOSE Công ty CP Dược phẩm Imexpharm 50  83,400 50 90
111 IPA HNX CTCP Tập đoàn Đầu tư IPA 50  21,100 50 90
112 ITC HOSE CTCP Đầu tư – Kinh doanh Nhà 30  14,700 30 90
114 KBC HOSE Tổng Công ty Phát triển Đô thị Kinh Bắc – CTCP 50  41,000 50 90
115 KDC HOSE CTCP TẬP ĐOÀN KIDO 50  63,500 50 90
116 KDH HOSE CTCP Đầu tư và Kinh doanh Nhà Khang Điền 50  43,100 50 90
117 KHG HOSE CTCP Bất động sản Khải Hoàn Land 30  6,150 30 90
118 KSB HOSE Công Ty CP Khoáng sản và Xây dựng Bình Dương 50  33,000 50 90
120 LAS HNX CTCP Supe Phốt phát và Hóa chất Lâm Thao 40  22,400 40 90
121 LCG HOSE Công ty Cổ phần Lizen 50  17,000 50 90
122 LIX HOSE CTCP Bột giặt LIX 40  78,400 40 90
123 LPB HOSE Ngân hàng TMCP Bưu điện Liên Việt 50  23,000 50 90
124 LSS HOSE CTCP Mía đường Lam Sơn 30  12,500 30 90
125 MBB HOSE Ngân hàng TMCP Quân đội 50  30,600 50 90
127 MBS HNX Công ty cổ phần Chứng khoán MB 50  35,000 50 90
128 MIG HOSE Tổng CTCP Bảo hiểm Quân đội 50  23,300 50 90
129 MSB HOSE Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam 50  19,800 50 90
130 MSH HOSE CTCP May Sông Hồng 50  51,750 50 90
131 MSN HOSE CTCP Tập đoàn Masan 50  88,300 50 90
132 MWG HOSE CTCP Đầu tư thế giới di động 50  59,700 50 90
133 NAF HOSE Công ty CP Nafoods Group 40  15,700 40 90
134 NBB HOSE CTCP Đầu tư Năm Bảy Bảy 30  21,400 30 90
135 NBC HNX Công ty cổ phần Than Núi Béo – Vinacomin 20  16,400 0 0
136 NCT HOSE CTCP Dịch vụ hàng hóa Nội Bài 50  117,500 50 90
137 NET HNX Công ty cổ phần Bột giặt NET 30  104,800 30 90
138 NHA HOSE Tổng công ty đầu tư phát triển nhà và đô thị Nam Hà Nội 20  24,400 0 0
139 NKG HOSE CTCP Thép Nam Kim 50  31,500 50 90
140 NLG HOSE Công ty CP Đầu tư Nam Long 50  51,600 50 90
141 NNC HOSE CTCP Đá Núi Nhỏ 30  22,800 30 90
142 NSC HOSE Công ty cổ phần Tập đoàn giống cây trồng Việt Nam 40  78,500 40 90
143 NT2 HOSE CTCP Điện Lực Dầu Khí Nhơn Trạch 2 50  33,700 50 90
144 NTL HOSE CTCP Phát triển Đô thị Từ Liêm 50  35,500 50 90
145 NTP HNX CTCP Nhựa Thiếu niên Tiền Phong 50  58,300 50 90
146 NVB HNX Ngân hàng TMCP Quốc Dân 40  14,500 40 90
147 NVL HOSE CTCP Tập đoàn Đầu tư Địa ốc No Va 20  20,000 0 0
148 OCB HOSE Ngân hàng TMCP Phương Đông 50  19,900 50 90
149 ORS HOSE Công ty Cổ phần Chứng khoán Tiên Phong 20  21,300 0 0
150 PAC HOSE Công ty CP Pin Ắc quy Miền Nam 30  39,200 30 90
151 PAN HOSE CTCP Tập đoàn PAN 50  25,000 50 90
152 PC1 HOSE CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN PC1 50  37,700 50 90
153 PDR HOSE CTCP Phát Triển BĐS Phát Đạt 40  25,000 40 90
154 PET HOSE Tổng công ty CP Dịch vụ Tổng Hợp Dầu Khí 40  32,900 40 90
155 PGC HOSE Tổng Công ty Gas Petrolimex – CTCP 30  18,700 30 90
156 PGD HOSE CTCP Phân phối Khí thấp áp Dầu khí Việt Nam 30  47,900 30 90
157 PGS HNX CTCP Kinh doanh Khí Miền Nam 50  37,300 50 90
158 PHC HOSE CTCP Xây dựng Phục Hưng Holdings 20  7,500 0 0
159 PHR HOSE Công ty cổ phần cao su Phước Hòa 50  71,200 50 90
160 PLC HNX Tổng công ty Hóa dầu Petrolimex – CTCP 50  41,900 50 90
162 PLX HOSE Tập đoàn xăng dầu Việt Nam 50  46,300 50 90
163 PNJ HOSE CTCP Vàng bạc đá quý Phú Nhuận 50  118,400 50 90
164 POW HOSE Tổng công ty Điện lực Dầu khí Việt Nam-CTCP 50  15,100 50 90
166 PSD HNX CTCP Dịch vụ phân phối tổng hợp dầu khí 30  17,900 30 90
168 PVB HNX CTCP Bọc ống dầu khí Việt Nam 20  27,400 0 0
169 PVC HNX Tổng công ty Hoá chất và dịch vụ Dầu khí – CTCP 40  19,100 40 90
170 PVD HOSE CTCP Khoan và Dịch vụ Khoan Dầu khí (PV Drilling) 50  38,100 50 90
171 PVI HNX Công ty cổ phần PVI 50  60,200 50 90
172 PVS HNX Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam 50  48,200 50 90
173 PVT HOSE Tổng Công ty cổ phần Vận tải dầu khí 50  34,800 50 90
174 RAL HOSE Công ty Cổ Phần Bóng đèn Phích nước Rạng Đông 20  158,200 0 0
175 REE HOSE CTCP Cơ điện lạnh 50  76,500 50 90
176 S99 HNX Công ty cổ phần SCI 30  15,500 30 90
177 SAB HOSE Tổng CTCP Bia – Rượu – nước giải khát Sài Gòn 50  75,000 50 90
178 SAM HOSE Công ty CP SAM Holdings 30  8,600 30 90
180 SBT HOSE CÔNG TY CỔ PHẦN ĐƯỜNG THÀNH THÀNH CÔNG BIÊN HÒA 50  17,500 50 90
181 SCR HOSE CÔNG TY CỔ PHẦN ĐỊA ỐC SÀI GÒN THƯƠNG TÍN 40  9,400 40 90
182 SCS HOSE CTCP Dịch Vụ Hàng Hóa Sài Gòn 50  94,300 50 90
183 SFG HOSE CTCP Phân bón Miền Nam 20  17,900 0 0
184 SFI HOSE Công Ty Cổ Phần Đại Lý Vận Tải SAFI 30  36,400 30 90
185 SGN HOSE CTCP Phục vụ mặt đất Sài Gòn 50  91,600 50 90
186 SHB HOSE Ngân hàng TMCP Sài Gòn – Hà Nội 50  15,400 50 90
187 SHI HOSE Công ty Cổ phần Quốc tế Sơn Hà 30  16,300 30 90
188 SHS HNX Công ty Cổ phần Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội 50  23,300 50 90
189 SJS HOSE Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Đô thị và Khu công nghiệp Sông Đà 20  70,600 0 0
190 SKG HOSE CTCP Tàu cao tốc Superdong – Kiên Giang 30  17,950 30 90
191 SLS HNX CTCP Mía đường Sơn La 30  167,500 30 90
193 SRC HOSE Công ty Cổ phần Cao su Sao vàng 20  39,500 0 0
194 SSB HOSE Ngân hàng TMCP Đông Nam Á 30  29,700 30 90
195 SSI HOSE Công ty cổ phần Chứng khoán SSI 50  46,000 50 90
196 STB HOSE Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín 50  40,200 50 90
197 STK HOSE CTCP Sợi Thế Kỷ 50  36,200 50 90
198 SZC HOSE CTCP Sonadezi Châu Đức 50  54,300 50 90
199 SZL HOSE CTCP Sonadezi long thành 30  40,100 30 90
200 TCB HOSE Ngân hàng TMCP Kỹ thương Việt Nam 50  50,400 50 90
201 TCD HOSE CTCP Đầu tư Phát triển Công nghiệp và Vận tải (TRACODI) 30  10,500 30 90
202 TCH HOSE CTCP Đầu tư Dịch vụ Tài chính Hoàng Huy 30  17,850 30 90
203 TCL HOSE CTCP Đại lý GNVT Xếp dỡ Tân Cảng 50  49,800 50 90
204 TCM HOSE CTCP Dệt may đầu tư thương mại Thành Công 40  54,700 40 90
206 TDM HOSE CTCP Nước Thủ Dầu Một 50  54,900 50 90
207 TDP HOSE Công ty Cổ phần Thuận Đức 30  30,000 30 90
208 TDT HNX CTCP Đầu tư và Phát triển TDT 20  7,200 0 0
209 THG HOSE CTCP Đầu tư và Xây dựng Tiền Giang 40  44,800 40 90
210 TIG HNX CTCP Tập Đoàn Đầu Tư Thăng Long 30  13,650 30 90
211 TIP HOSE CTCP Phát triển khu công nghiệp Tín Nghĩa 40  30,300 40 90
212 TLG HOSE CTCP Tập đoàn Thiên Long 50  56,800 50 90
213 TLH HOSE CTCP Tập đoàn Thép Tiến Lên 40  9,600 40 90
214 TMS HOSE Công Ty Cổ Phần Transimex 30  65,100 30 90
215 TNG HNX CTCP Đầu tư và Thương mại TNG 50  27,300 50 90
216 TNH HOSE CTCP Bệnh viện quốc tế Thái Nguyên 50  20,950 50 90
217 TPB HOSE Ngân hàng TMCP Tiên Phong 50  24,800 50 90
218 TRA HOSE Công ty Cổ phần Traphaco 30  104,500 30 90
219 TRC HOSE CTCP Cao su Tây Ninh 40  47,900 40 90
220 TTA HOSE CTCP Đầu tư xây dựng và Phát triển Trường Thành 30  9,000 30 90
221 TV2 HOSE Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Điện 2 50  53,100 50 90
222 TVD HNX CTCP Than Vàng Danh – Vinacomin 30  18,200 30 90
224 VC3 HNX Công ty cổ phần Tập đoàn Nam Mê Kông 20  30,000 0 0
225 VCB HOSE Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam 50  119,900 50 90
226 VCG HOSE Tổng CTCP Xuất nhập khẩu và Xây dựng Việt Nam (Vinaconex) 50  32,500 50 90
227 VCI HOSE Công ty Cổ phần Chứng khoán VIETCAP 50  58,100 50 90
228 VCS HNX CTCP VICOSTONE 50  80,500 50 90
229 VDS HOSE Công ty Cổ phần Chứng khoán Rồng Việt 30  24,700 30 90
230 VGC HOSE Tổng công ty Viglacera – CTCP 50  70,300 50 90
231 VGS HNX CTCP Ống thép Việt Đức VGPIPE 40  29,750 40 90
232 VHC HOSE CTCP Vĩnh Hoàn 50  87,900 50 90
233 VHM HOSE Công ty Cổ phần VINHOMES 50  56,700 50 90
234 VIB HOSE Ngân hàng TMCP Quốc tế Việt Nam 50  28,200 50 90
235 VIC HOSE Tập đoàn Vingroup – CTCP 50  59,200 50 90
236 VIP HOSE CTCP Vận tải xăng dầu VIPCO 30  14,400 30 90
237 VIX HOSE Công ty cổ phần Chứng khoán VIX 50  23,500 50 90
238 VJC HOSE CTCP Hàng không VietJet 50  135,700 50 90
240 VNM HOSE CÔNG TY CỔ PHẦN SỮA VIỆT NAM 50  91,400 50 90
241 VNR HNX Tổng CTCP Tái bảo hiểm quốc gia Việt Nam 40  30,700 40 90
242 VPB HOSE Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng 50  25,400 50 90
243 VPG HOSE CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ THƯƠNG MẠI XUẤT NHẬP KHẨU VIỆT PHÁT 40  22,900 40 90
244 VPI HOSE CTCP Đầu tư Văn Phú – Invest 30  55,100 30 90
245 VRE HOSE CTCP Vincom Retail 50  32,400 50 90
246 VSC HOSE CTCP Container Việt Nam 50  28,800 50 90
247 VSH HOSE CTCP Thủy điện Vĩnh Sơn-Sông Hinh 40  62,200 40 90
248 VTO HOSE CTCP Vận tải xăng dầu VITACO 40  13,400 40 90

 

 

Ghi chú: Giá cho vay tối đa của các sự kiện quyền sẽ được tính như sau:

– Quyền mua đã thực hiện, Cổ phiếu thưởng, Cổ tức bằng cổ phiếu: Giá cho vay tối đa = (Giá cơ sở + (Giá cổ phiếu phát hành thêm dành cho quyền mua * Tỷ lệ cổ phiếu phát hành thêm dành cho quyền mua) – Cổ tức bằng tiền trên 1 cổ phiếu)/(1 + Tỷ lệ thực hiện cổ tức bằng cổ phiếu + Tỷ lệ thực hiện cổ tức bằng cổ phiếu thưởng + Tỷ lệ cổ phiếu phát hành thêm dành cho quyền mua) * Hệ số rủi ro