Biểu phí tài khoản DBA
Dành cho khách hàng có nhu cầu có chuyên viên môi giới chăm sóc riêng
| STT | LOẠI DỊCH VỤ | MỨC PHÍ |
| 1 | Giao dịch cơ sở và giao dịch chứng quyền không do VNDIRECT phát hành* | Phí bậc thang từ 0,15%/GTGD |
| Giá trị giao dịch/ngày/tài khoản Từ 800 triệu VNĐ trở lên | 0,15%/GTGD | |
| Giá trị giao dịch/ngày/tài khoản Từ 400 triệu VNĐ tới dưới 800 triệu VNĐ | 0,20%/GTGD | |
| Giá trị giao dịch/ngày/tài khoản Từ 250 triệu VNĐ tới dưới 400 triệu VNĐ | 0,25%/GTGD | |
| Giá trị giao dịch/ngày/tài khoản Từ 80 triệu VNĐ tới dưới 250 triệu VNĐ | 0,30%/GTGD | |
| Giá trị giao dịch/ngày/tài khoản Dưới 80 triệu VNĐ | 0,35%/GTGD | |
| *Biểu phí Chứng quyền không do VNDIRECT phát hành được áp dụng từ ngày 14/02/2022 | ||
| 2 | Giao dịch phái sinh | |
| 2.1 | Phí giao dịch trực tuyến phái sinh (không bao gồm phí trả Sở) | – Mức phí cơ bản: 2,000 VNĐ/giao dịch/hợp đồng.
– Cho phép Khách hàng và Chuyên viên careby tài khoản thỏa thuận với mức thấp nhất là 0 đồng. |
| 2.2 | Phí giao dịch phái sinh (trả Sở) | Mức phí/HĐTL |
| Hợp đồng tương lai chỉ số | 2.700 VNĐ | |
| Hợp đồng tương lai trái phiếu Chính phủ | 4.500 VNĐ | |
| 2.3 | Phí dịch vụ bù trừ chứng khoán phái sinh (Với mỗi hợp đồng vị thế khớp, Khách hàng trả phí dịch vụ bù trừ chứng khoán phái sinh cho VSD là: 2.550đ/ hợp đồng vị thế) |
2.550 VNĐ |
| 2.4 | Quản lý tài sản ký quỹ | 0,0024% giá trị lũy kế số dư tài sản ký quỹ /tài khoản/tháng
Tối đa: 1.600.000 VNĐ/tài khoản/tháng Tối thiểu: 100.000 VNĐ/tài khoản/tháng |
| 3 | Biểu phí Giao dịch trái phiếu | – Trái phiếu Niêm yết: 0.02%/GTGD
– Trái phiếu riêng lẻ: + Giao dịch với VNDIRECT: 0.0054%/GTGD + Giao dịch với KH khác: 0.01%/GTGD |
| 4 | Giao dịch chứng quyền có bảo đảm | |
| 4.1 | Chứng quyền có bảo đảm | Giao dịch Chứng quyền có bảo đảm: áp dụng theo biểu phí giao dịch cơ sở hiện hành. |
| Lưu ý: Biểu phí giao dịch chứng quyền trên không áp dụng với các Nhà đầu tư giao dịch theo chính sách phí đã thỏa thuận. | ||
| 5 | Biểu phí lưu ký | |
|
5.1 |
Lưu ký chứng khoán |
Miễn phí + Mức giá dịch vụ của VSDC (nếu có), không có tối đa |
|
5.2 |
Rút lưu ký chứng khoán |
Miễn phí + Mức giá dịch vụ của VSDC (nếu có) |
|
5.3 |
Chuyển khoản chứng khoán khác thành viên |
Miễn phí + Mức giá dịch vụ của VSDC (nếu có), tối đa 300.000 VNĐ/1 mã chứng khoán/ 1 lần chuyển khoản |
|
5.4 |
Chuyển quyền sở hữu chứng khoán ngoài hệ thống giao dịch của Sở giao dịch chứng khoán |
Miễn phí + Mức giá dịch vụ của VSDC (nếu có) |
|
5.5 |
Phong tỏa chứng khoán đăng ký biện pháp bảo đảm tại VSDC |
0.05% giá trị phong tỏa tính theo mệnh giá, tối thiểu 500.000 VNĐ/1 mã chứng khoán, tối đa 5.000.000 VNĐ/1 mã chứng khoán + Mức giá dịch vụ của VSDC (nếu có) |
|
5.6 |
Phong tỏa chứng khoán theo nhu cầu của nhà đầu tư |
– Đối với cổ phiếu, chứng chỉ quỹ, chứng quyền có bảo đảm: 0,05%/giá trị phong tỏa tính theo mệnh giá, tối thiểu 500.000 VNĐ/1 lần, tối đa 5.000.000 VNĐ/1 lần + Mức giá dịch vụ của VSDC (nếu có)
– Đối với trái phiếu doanh nghiệp, công cụ nợ: 0,005%/giá trị phong tỏa tính theo mệnh giá, tối thiểu 500.000 VNĐ/1 lần, tối đa 5.000.000 VNĐ/1 lần + Mức giá dịch vụ của VSDC (nếu có) |
|
5.7 |
Giải tỏa chứng khoán đăng ký biện pháp bảo đảm tại VSDC |
– Đăng ký thay đổi nội dung giao dịch bảo đảm đã đăng ký: Miễn phí + Mức giá dịch vụ của VSDC (nếu có)
– Xóa đăng ký giao dịch bảo đảm: Miễn phí + Mức giá dịch vụ của VSDC (nếu có) |
|
5.8 |
Giải tỏa chứng khoán theo nhu cầu của nhà đầu tư |
Miễn phí + Mức giá dịch vụ của VSDC (nếu có) |
Biểu phí lưu ký chưa bao gồm thuế Giá trị gia tăng VAT
Lưu ý:
Với những giao dịch có giá trị lớn, đi kèm với những yêu cầu đặc biệt, vui lòng liên hệ Chuyên viên Môi giới để có được mức giá thỏa thuận
Tìm hiểu thông tin chi tiết về gói dịch vụ
Mọi thông tin chi tiết và giải đáp thắc mắc, nhà đầu tư vui lòng liên hệ Tổng đài 1900545409 hoặc email support@vndirect.com.vn, hoặc tìm hiểu thêm các thông tin hướng dẫn tại chuyên trang hỗ trợ https://support.vndirect.com.vn/.


VI
EN
JA
ZH
