Hợp tác cùng phát triển

Hợp đồng tương lai chỉ số VN100

TT Điều khoản Mô tả
1 Tên hợp đồng  Hợp đồng tương lai trên chỉ số VN100
2 Mã giao dịch Sở Giao dịch Chứng khoán Hà Nội thực hiện cấp mã giao dịch hợp đồng tương lai đảm bảo cấu trúc mã giao dịch theo quy định của Sở Giao dịch Chứng khoán Việt Nam
3 Tài sản cơ sở Chỉ số cổ phiếu VN100
4 Hệ số nhân hợp đồng 100.000 đồng
5 Quy mô hợp đồng 100.000 đồng × điểm chỉ số VN100
6 Tháng đáo hạn Tháng hiện tại, tháng kế tiếp, hai tháng cuối 02 quý tiếp theo.
Ví dụ: tháng hiện tại là tháng 4. Các tháng đáo hạn là tháng 4, tháng 5, tháng 6 và tháng 9
7 Phương thức giao dịch Khớp lệnh và thỏa thuận
8 Thời gian giao dịch 08:45 – 09:00: Khớp lệnh định kỳ mở cửa ((ATO, LO – Không được hủy lệnh)
09:00 – 11:30: Khớp lệnh liên tục phiên sáng (LO, MOK, MAK, MTL – Được hủy lệnh)
13:00 – 14:30: Khớp lệnh liên tục phiên chiều (LO, MOK, MAK, MTL – Được hủy lệnh)
14:30 – 14:45: Khớp lệnh định kỳ đóng cửa (ATC, LO – Không được hủy lệnh)
8h45 – 11h30 & 13h00 – 14h45: Giao dịch thỏa thuận
9 Bước giá/Đơn vị yết giá 0,1 điểm chỉ số
10 Đơn vị giao dịch 1 hợp đồng
11 Giá tham chiếu Giá thanh toán cuối ngày của ngày giao dịch liền trước hoặc giá lý thuyết
12 Biên độ giao động +/-7% so với giá tham chiếu
13 Giới hạn lệnh 500 hợp đồng/lệnh
14 Giới hạn vị thế Theo quy định của Tổng công ty Lưu ký và bù trừ Chứng khoán Việt Nam
15 Ngày giao dịch cuối cùng Ngày Thứ Năm thứ ba trong tháng đáo hạn, trường hợp trùng ngày nghỉ sẽ được điều chỉnh lên ngày giao dịch liền trước đó
16 Ngày thanh toán cuối cùng Ngày làm việc liền sau ngày giao dịch cuối cùng
17 Phương thức thanh toán Thanh toán bằng tiền
18 Phương pháp xác định giá thanh toán cuối ngày Theo quy định của Tổng công ty Lưu ký và bù trừ Chứng khoán Việt Nam
19 Phương pháp xác định giá thanh toán cuối cùng Là giá trị trung bình số học đơn giản của chỉ số trong 30 phút cuối cùng của ngày giao dịch cuối cùng (bao gồm 15 phút khớp lệnh liên tục và 15 phút khớp lệnh định kỳ đóng cửa), sau khi loại trừ 3 giá trị chỉ số cao nhất và 3 giá trị chỉ số thấp nhất của phiên khớp lệnh liên tục
20 Tỷ lệ ký quỹ ban đầu IM 17%
21 Giá dịch vụ Thu tiền cung cấp dịch vụ theo quy định của Bộ Tài chính