Bản tin ngày 26.07.2010
Hoạt động VNDirect 26/07/2010 304
Ảnh hưởng của thị trường thế giới đã không còn khi niềm tin của nhà đầu tư đang dần bị bào mòn bởi tình trạng lình xình của thị trường do dòng tiền yếu. Tổng khối lượng mua bán của nhà đầu tư nước ngoài trên HOSE đạt 140 tỷ đồng nhưng lực bán tương đương với lực mua. Trên HNX, nhà đầu tư nước ngoài mua ròng với giá trị 1,3 tỷ đồng.
Nhìn chung, không có dòng tiền vào thị trường trong khi cung cổ phiếu từ nay đến cuối năm là rất lớn. Trong ngắn hạn, khi dòng tiền chưa được cải thiện thì các chỉ số vẫn trong trạng thái lình xình với thanh khoản thấp tới trung bình.
Nhận định kỹ thuật:
VN-Index đang nằm ở vùng nhạy cảm và có nhiều khả năng sẽ tiếp tục giảm xuống đáy dưới của Bollinger band. Tại vùng hỗ trợ tiếp theo tại 490 điểm, nhiều khả năng VN-Index sẽ có sự phục hồi trở lại.
Khuyến nghị nhà đầu tư: Tại thời điểm thị trường khá mỏng manh, nhà đầu tư nên giữ nguyên trạng thái và phân bổ tiền vào những mã đầu tư giá trị. Các mã của các công ty có kết quả kinh doanh tốt, định giá hấp dẫn là chọn lựa tốt cho mục đầu tư trung/dài hạn. Hạn chế dùng đòn bẩy tài chính khi chưa có dấu hiệu gia tăng của dòng tiền.
DANH SÁCH CÁC MÃ CỔ PHIẾU GIÁ TRỊ ĐÁNG QUAN TÂM
STT |
Mã |
Giá |
Vốn hóa |
EPS |
Khối lượng |
Lợi nhuận sau thuế (tỷ đồng) |
P/E |
P/E |
Lợi nhuận sau thuế |
|||||
Q3.2009 |
Q4.2009 |
Q1.2010 |
Q2.2010 |
Dự báo 2010 |
2008 |
2009 |
||||||||
1 |
NTL |
77.0 |
2,525.6 |
12,656 |
103,657 |
86.94 |
235.75 |
4.04 |
|
415.10 |
6.08 |
|
61.81 |
530.403 |
2 |
VNS |
34.0 |
1,020.0 |
3,980 |
120,461 |
24.13 |
35.97 |
29.03 |
|
119.39 |
8.54 |
5.88 |
55.77 |
107.467 |
3 |
HDC |
50.5 |
781.5 |
6,291 |
77,285 |
18.96 |
26.52 |
33.44 |
|
97.35 |
8.03 |
6.51 |
33.89 |
77.3255 |
4 |
HPG |
37.9 |
11,163.3 |
4,278 |
211,746 |
358.14 |
238.34 |
278.09 |
|
1,260.20 |
8.86 |
8.27 |
854.19 |
1271.89 |
5 |
TCL |
41.7 |
708.9 |
5,542 |
21,801 |
23.05 |
32.37 |
22.96 |
|
94.22 |
7.52 |
7.94 |
86.2959 |
|
6 |
VST |
21.1 |
844.0 |
4,138 |
157,737 |
39.25 |
101.94 |
24.42 |
|
165.53 |
5.10 |
|
191.75 |
60.0708 |
7 |
PPC |
15.4 |
5,024.0 |
2,483 |
270,297 |
282.32 |
-75.70 |
204.41 |
|
809.91 |
6.20 |
|
-212.78 |
892.014 |
8 |
VSH |
13.4 |
2,763.6 |
1,363 |
628,381 |
5.46 |
81.91 |
78.38 |
|
281.05 |
9.83 |
|
370.95 |
374.523 |
9 |
SJS |
75.0 |
7,500.0 |
7,721 |
140,780 |
264.11 |
393.81 |
38.39 |
|
772.07 |
9.71 |
|
118.88 |
705.15 |
10 |
GMD |
53.0 |
2,514.7 |
6,761 |
512,480 |
100.20 |
74.69 |
31.15 |
|
320.79 |
7.84 |
|
-166.98 |
322.705 |
11 |
PET |
24.0 |
1,331.3 |
2,398 |
572,603 |
35.52 |
11.51 |
44.14 |
|
133.02 |
10.01 |
11.68 |
88.34 |
115.168 |
12 |
PVD |
47.0 |
9,893.9 |
2,819 |
120,439 |
202.29 |
27.26 |
92.45 |
|
593.48 |
16.67 |
|
922.26 |
814.612 |
13 |
PNJ |
37.3 |
2,238.0 |
3,237 |
42,157 |
39.98 |
49.06 |
61.88 |
|
194.24 |
11.52 |
11.19 |
125.56 |
204.492 |
14 |
FPT |
69.5 |
13,218.7 |
5,953 |
177,053 |
322.16 |
288.21 |
290.09 |
|
1,132.32 |
11.67 |
10.34 |
836.27 |
1063.35 |
15 |
HAG |
81.0 |
23,694.2 |
4,988 |
276,235 |
320.47 |
331.65 |
509.46 |
|
1,459.11 |
16.24 |
|
700.30 |
1188.85 |
16 |
VNM |
92.0 |
32,316.4 |
8,771 |
66,804 |
730.64 |
601.48 |
817.63 |
930.94 |
2,666.00 |
10.49 |
12.12 |
1250.12 |
2375.69 |
Trân trọng,
Phòng Tư vấn đầu tư
Để đọc bản tin đầy đủ, Quý khách vui lòng tải file đính kèm bên dưới.
File đính kèm: